🔍
Search:
VŨ CÔNG
🌟
VŨ CÔNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
춤을 추는 일을 직업으로 하는 사람.
1
VŨ CÔNG:
Người lấy việc khiêu vũ làm nghề nghiệp.
-
Danh từ
-
1
춤을 즐겨 추는 사람.
1
NGƯỜI KHIÊU VŨ:
Người yêu thích khiêu vũ.
-
2
춤을 전문적으로 추거나 춤추는 일을 직업으로 하는 사람.
2
VŨ CÔNG:
Người làm nghề khiêu vũ hoặc khiêu vũ một cách chuyên nghiệp.
-
None
-
1
조선 시대의 장군(1545~1598). 거북선을 만들어 임진왜란 때 왜군을 무찌르는 데 큰 공을 세웠으며 임진왜란에 대한 중요한 자료인 ‘난중일기’를 썼다.
1
CHUNGMUGONG LEE SUN SHIN; TRUNG VŨ CÔNG LÝ THUẤN THẦN, TRUNG VŨ CÔNG LEE SUN SHIN:
Lý Thuấn Thần (1545 - 1598) là một vị tướng thời đại Joseon. Trong cuộc chiến năm Nhâm Thìn, ông đã có công chế tạo ra thuyền rùa và đánh bại quân Nhật Bản. Ông còn là tác giả của cuốn "Nhật ký trong gian lao" - tài liệu quan trọng về cuộc chiến năm Nhâm Thìn.
🌟
VŨ CÔNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
임진왜란 때 충무공 이순신이 쓴 일기. 임진왜란이 일어난 1592년부터 전사한 1598년까지의 일이 기록되어 있어 임진왜란 연구에 중요한 자료가 되고 있다.
1.
NANJUNGILGI; LOẠN TRUNG NHẬT KÝ:
Cuốn nhật ký do trung vũ công Lý Thuấn Thần viết trong thời kỳ Nhật Bản xâm lược Hàn Quốc năm nhâm thìn (Nhâm Thìn Oa loạn). Trong cuốn nhật ký, Lý Thuấn Thần đã ghi chép lại những sự việc xảy ra từ năm Nhật Bản bắt đầu xâm lược Hàn Quốc (1592) cho đến năm ông tử trận (1598). Đây là tài liệu quan trọng trong việc nghiên cứu về thời kỳ Nhật Bản xâm lược Hàn Quốc.